Bước tới nội dung

đội sổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗo̰ʔj˨˩ so̰˧˩˧ɗo̰j˨˨ ʂo˧˩˨ɗoj˨˩˨ ʂo˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗoj˨˨ ʂo˧˩ɗo̰j˨˨ ʂo˧˩ɗo̰j˨˨ ʂo̰ʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

đội sổ

  1. (thông tục) Có tên ở dưới cùng trong danh sách xếp thứ bậc; ở hạng thấp nhất.
    Học hành lẹt đẹt, lần nào cũng đội sổ.

Tham khảo

[sửa]
  • đội sổ”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam